Keep in touch là cụm từ trong tiếng Anh được dùng để mô tả hành động giữ liên lạc hoặc tiếp xúc với ai đó. Vậy Keep in touch có cấu trúc và cách dùng cụ thể như thế nào? Những từ nào đồng nghĩa và trái nghĩa với Keep in touch? Cùng IELTS LangGo tìm hiểu trong bài viết này nhé.
Keep in touch (with sb) là một cách diễn đạt trong tiếng Anh, có nghĩa là giữ liên lạc, giữ kết nối hoặc giữ mối quan hệ với ai đó.
Ví dụ:
Cấu trúc Keep in touch trong tiếng Anh:
S + keep in touch + with + somebody
Ví dụ:
Trong tiếng Anh, Keep in touch được dùng chủ yếu trong các tình huống sau:
Ví dụ: Goodbye, Phuong! Keep in touch! (Tạm biệt, Phương! Nhớ giữ liên lạc nhé!)
Ví dụ: Although we're miles apart, let's use social media to keep in touch. (Dù chúng ta cách xa nhau hàng dặm nhưng hãy sử dụng mạng xã hội để giữ liên lạc nhé.)
Get in touch và Keep in touch đều mang nghĩa là giữ liên lạc với ai đó, tuy nhiên 2 cụm từ này có khác biệt nhỏ về cách dùng mà các bạn cần lưu ý:
Ví dụ: Let's keep in touch after you move to your new city. (Hãy giữ liên lạc sau khi bạn chuyển đến thành phố mới nhé.)
Ví dụ: If you have any questions, feel free to get in touch with me. (Nếu bạn có câu hỏi gì, cứ thoải mái liên hệ với tôi.)
Tóm lại, Keep in touch là việc duy trì liên lạc trong tương lai, trong khi đó Get in touch là việc bắt đầu hoặc thiết lập liên lạc ở thời điểm hiện tại.
Tham khảo các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Keep in touch dưới đây để làm phong phú thêm vốn từ vựng của bản thân nhé.
Từ đồng nghĩa:
Ví dụ: She stays in touch with her childhood friends through a group chat. (Cô giữ liên lạc với những người bạn thời thơ ấu của mình thông qua nhóm trò chuyện.)
Ví dụ: Let's maintain contact even though we're going to different universities. (Hãy duy trì liên lạc dù chúng ta học khác trường đại học.)
Ví dụ: We'll stay connected through social media even after I move away. (Chúng tôi sẽ duy trì kết nối thông qua mạng xã hội ngay cả khi tôi chuyển đi.)
Ví dụ: If you need any support, don't hesitate to reach out to me. (Nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào, đừng ngần ngại liên hệ với tôi.)
Ví dụ: She's trying to get in contact with her old friend from high school. (Cô ấy đang cố gắng liên lạc với người bạn cũ thời trung học.)
Ví dụ: It's challenging to communicate with someone who speaks a different language. (Thật khó để giao tiếp với một người nói ngôn ngữ khác.)
Ví dụ: I've been trying to get ahold of Sarah all morning, but her phone keeps going to voicemail. (Tôi đã cố gắng liên lạc với Sarah suốt buổi sáng nhưng điện thoại của cô ấy cứ chuyển sang chế độ hộp thư thoại.)
Ví dụ: The detective was finally able to make contact with the missing person's family. (Thám tử cuối cùng đã có thể liên lạc được với gia đình người mất tích.)
Từ trái nghĩa:
Ví dụ: Unfortunately, we drifted apart after high school. (Thật không may, chúng tôi đã xa nhau sau khi tốt nghiệp trung học.)
Ví dụ: I'm sad to say that we lost contact with our old neighbors after they moved away. (Tôi rất buồn khi phải thông báo rằng chúng tôi đã mất liên lạc với những người hàng xóm cũ sau khi họ chuyển đi.)
Ví dụ: After the project ended, we all disconnected from each other and moved on to different assignments. (Sau khi dự án kết thúc, tất cả chúng tôi đều ngừng liên lạc với nhau và chuyển sang các nhiệm vụ khác nhau.)
Ví dụ: His rude behavior cut him off from his friends and family. (Hành vi thô lỗ của anh ấy đã khiến anh ấy xa cách với bạn bè và gia đình.)
Ví dụ: He chose to sever ties with his toxic friends for the sake of his mental health. (Anh ấy đã chọn cách cắt đứt quan hệ với những người bạn độc hại vì sức khỏe tinh thần của mình.)
Ví dụ: After the argument, she decided to distance herself from her colleagues for a while. (Sau cuộc tranh cãi, cô quyết định giữ khoảng cách với đồng nghiệp một thời gian.)
Ví dụ: He chose to isolate himself in the mountains to find peace. (Anh chọn cách cô lập mình trên núi để tìm sự bình yên.)
Để thành thạo cách dùng cấu trúc Keep in touch, các bạn cùng thực hành bài tập dưới đây nhé.
Bài tập: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
Let's/ after / to / promise / keep / touch / in / graduation.
Don't / old / when / move/ forget / keep / touch / to / you / with / your / friends/ in.
We / make sure / while/ traveling / keep / touch / you’re / in.
Don't / hesitate / in / keep / touch/ with /me/ to / if / you / need / anything.
We / community / keep / in / touch / by / at / local events / with / our.
She / with / relatives / her / by / regularly / sending / letters / them/ to / keep / in / touch.
They / stay / in / touch / graduation / promised / to / after.
Feel / free / HR / reach / out / to / if / questions / you / about / your / benefits / have / any.
We / messaging app / use / a / to / communicate / our / who / live / with / friends / overseas.
She / to / forced / sever / ties/ was / her / with / family / due / to / differences / irreconcilable.
Đáp án:
Let's promise to keep in touch after graduation.
Don't forget to keep in touch with your old friends when you move.
We make sure to keep in touch while you're traveling.
Don't hesitate to keep in touch with me if you need anything.
We keep in touch with our community by volunteering at local events.
She keeps in touch with her relatives by sending them letters regularly.
They promised to stay in touch after graduation.
Feel free to reach out to HR if you have any questions about your benefits.
We use a messaging app to communicate with our friends who live overseas.
She was forced to sever ties with her family due to irreconcilable differences.
Trên đây là tất tần tật những kiến thức bạn cần biết về cụm từ Keep in touch. Hy vọng sau khi đọc bài viết này bạn sẽ nắm chắc cách dùng Keep in touch trong bất kỳ tình huống giao tiếp nào.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ